Trình độ | Lớp | Số buổi | Số tuần | Thời gian học | Ngày học | Giờ học |
A1 | Tiêu chuẩn | 48 | 16 | 10.05-26.08 | Thứ 3,5,6 | 18.00-19.30 |
A1 | Tiêu chuẩn | 48 | 24 | 09.05-19.10 | Thứ 2,4 | 19.45-21.15 |
A1 | Cấp tốc | 40 | 10 | 16.05-21.07 | Thứ 2,3,5,6 | 13.30-16.45 |
A1 | Cấp tốc | 40 | 10 | 09.05-15.07 | Thứ 2,3,5,6 | 08.15-11.30 |
A2 | Tiêu chuẩn | 48 | 16 | 09.05-28.08 | Thứ 2,5,CN | 19.45-21.15 hoặc 08.30-09.00 |
A2 | Cấp tốc | 40 | 10 | 09.05-15.07 | Thứ 2,3,5,6 | 08.15-11.30 |
B1 | Tiêu chuẩn | 48 | 16 | 04.05-21.08 | Thứ 4,6,CN | 19.45-21.15 hoặc 10.00-11.30 |
B1 | Cấp tốc | 40 | 10 | 09.05-15.07 | Thứ 2,3,5,6 | 13.30-16.45 |
B2 | Tiêu chuẩn | 60 | 20 | 04.05-21.09 | Thứ 2,4,6 | 19.45-21.15 |
B2 | Cấp tốc | 40 | 10 | 09.05-15.07 | Thứ 2,3,5,6 | 08.15-11.30 |
Luyện thi B1 | Tiêu chuẩn | 20 | 10 | 09.05-22.06 | Thứ 2,4,6 | 18.00-19.30 |
Luyện thi B1 | Cấp tốc | 20 | 4 | 09.05-03.06 | Thứ 2-6 | 08.15-11.30 |
Luyện thi B1 | Cấp tốc | 20 | 4 | 16.05-10.06 | Thứ 2-6 | 13.30-16.45 |
Luyện thi B2 | Tiêu chuẩn | 20 | 6 | 09.05-22.06 | Thứ 2,4,5 | 19.45-21.15 |
Luyện thi B2 | Cấp tốc | 18 | 4 | 09.05-01.06 | Thứ 2-6 | 13.30-16.45 |
Luyện thi B2 | Cấp tốc | 18 | 4 | 16.05-08.06 | Thứ 2-6 | 08.15-11.30 |
KID A1.1 | Tiêu chuẩn | 30 | 30 | 05.05-01.12 | Thứ 5 | 18.00-19.30 |
Tiêu chuẩn : 20 buổi
Cấp tốc : 20 buổi
Tiêu chuẩn : 48 buổi
Siêu cấp tốc : 40 buổi
Cấp tốc : 18 buổi
Tiêu chuẩn : 48 buổi
Siêu cấp tốc : 40 buổi
Tiêu chuẩn : 20 buổi
Cấp tốc : 18 buổi
Tiêu chuẩn : 48 buổi
Siêu cấp tốc : 40 buổi
Tiêu chuẩn : 60 buổi
Siêu cấp tốc : 40 buổi
Tiêu chuẩn: 15 hoặc 30 buổi
Tiêu chuẩn : 18 buổi
Tiêu chuẩn : 60 buổi
Siêu cấp tốc : 40 buổi
- 8 năm học tập và làm việc tại CHLB Đức
- Hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Đức (trong đó nhiều năm tham gia giảng dạy tại ĐH Hà Nội và viện Goethe Hà Nội)
- Nguyên Trưởng bộ môn Lý thuyết tiếng- Khoa Đức, ĐH Hà Nội
- Tốt nghiệp Thạc sỹ ngành Ngôn ngữ Đức, Giảng dạy tiếng Đức và tâm lý học tại Trường Đại học tổng hợp Justus-Liebig, CHLB Đức
- Chứng chỉ ZOP tiếng Đức (tương đương C2) của viện Goethe
- Chứng chỉ phương pháp giảng dạy tiếng Đức của viện Goethe
- Hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Đức như một ngoại ngữ tại Đức, Ý, Thổ Nhĩ Kì,Trung Quốc và Việt Nam
- Tốt nghiệp ngành triết học, chính trị và ngôn ngữ tại Ý
- Hơn 5 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Đức
- Tốt nghiệp Đại học ngành Ngôn ngữ Đức, trường ĐH Hà Nội
- Chứng chỉ C1 tiếng Đức của viện Goethe
- Chứng chỉ phương pháp giảng dạy tiếng Đức của viện Goethe
- Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm của ĐH Sư phạm Hà Nội
- Hơn 7 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Đức
- Tốt nghiệp Đại học ngành Ngôn ngữ Đức, trường ĐH Hà Nội
- Chứng chỉ C1 tiếng Đức của viện Goethe
- Chứng chỉ phương pháp giảng dạy tiếng Đức của viện Goethe
- Hơn 5 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Đức.
- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành tiếng Đức, trường ĐH Ngoại Ngữ, ĐH Quốc Gia Hà Nội
- Chứng chỉ C1 tiếng Đức của viện Goethe
- 1 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Đức
- Tốt nghiệp bằng giỏi chuyên ngành tiếng Đức, trường ĐH Ngoại Ngữ, ĐH Quốc Gia Hà Nội
+ Đỗ trường dự bị
Đại học Kassel.
+ Đỗ B2 với số điểm
trung bình 88, trong đó:
- Nghe: 23.5/25
- Đọc : 22/25
+ Đỗ trường dự bị
Đại học Hamburg.
+ Đỗ B2 với số điểm
trung bình 84.25, trong đó:
- Nghe: 77
- Đọc : 97
+ Đỗ trường dự bị
Đại học Damstadt.
+ Đỗ B2 với số điểm
trung bình 78.25, trong đó:
- Nghe: 73
- Đọc : 73
+ Đỗ trường dự bị
Đại học Damstadt.
+ Đỗ B1 với số điểm
trung bình 95.5, trong đó:
- Nghe: 97
- Đọc : 97
+ Đỗ trường dự bị
Đại học Hannover.
+ Đỗ B2 với số điểm
trung bình 82.5, trong đó:
- Nghe: 23.5/25
- Đọc : 18/25
+ Đỗ trường dự bị
Đại học Damstadt.
+ Đỗ B1 với số điểm
trung bình 91, trong đó:
- Nghe: 83
- Đọc : 97
+ Đỗ trường dự bị
Đại học Damstadt.
+ Đỗ B1 với số điểm
trung bình 89, trong đó:
- Nghe: 93
- Đọc : 80
+ Đỗ trường dự bị
Đại học Damstadt.
+ Đỗ B1 với số điểm
trung bình 87.75, trong đó:
- Nghe: 80
- Đọc : 83